(028) 66844775 - 0902760910 banhang@phuclanshop.com
Danh mục sản phẩm

Giới thiệu cách dùng hộp nạp ic vi điều khiển TOP853

29 Tháng Tám 2015



Lời nói đầu


Bạn biết, kiến thức là luôn luôn cải biến và phát triển, do đó các bài viết của tôi ở đây cũng luôn theo tôn chỉ RIXIN, nghĩa là Nhật Tân (Ngày mới, ngày mới, ngày ngày mới). Các bài viết luôn được người soạn  đọc đi đọc lại và sửa lỗi, viết thêm vào các ý tưởng mới và luôn được làm tươi. Nó giống như một vườn cây  được người trồng chăm coi cẩn thận và khu vườn đang sinh trưởng, các bài viết sẽ ngày một mới, một khác và mỗi ngày đều được tu chỉnh, thêm mới. Mong Bạn thường xuyên quay lại để xem và góp ý. Người soạn: Vương Khánh Hưng.


 

Bạn biết hiện nay có rất nhiều ic vi điều khiển one chip (dịch là ic đơn phiến), nghĩa là bên trong nó đã có bộ nhớ EEP-ROM dùng lưu nhớ các câu lệnh do Bạn soạn và có bộ nhớ S-RAM  dùng làm bộ nhớ đệm, chạy các chương trình đã có trong bộ nhớ EEP-ROM. Với các ic vi điều khiển mà bên trong đã có đủ 2 dạng bộ nhớ này, tự thân một mình nó đã đủ cơ cấu của một bộ não điều khiển, nên rất tiện dụng.

 

Vấn đề là Bạn đã biết sử dụng loại ic vi điều khiển này cho công việc của Bạn chưa?

 

Ở đây tôi sẽ trình bày ngắn gọn cách dùng loại ic vi điều khiển này. Trong thực hành, ở các phần thí dụ sẽ dùng ic vi điều khiển họ 89Cxxxx của ATmel.


Công việc của Bạn sẽ như sau:

 

* Dùng một phần mềm soạn thảo văn bản để gõ vào các câu lệnh ( phải gõ đúng cú pháp) mà Bạn muốn ic vi điều khiển phải chấp hành. Cho lưu lại với tên file có họ là .asm


* Kế đó cho dịch ra dạng mã, nó gồm các dãy số ở dạng hệ 16, và lưu lại file với họ .hex.

 

* Bây giờ dùng một hộp nạp (ở đây tôi giới thiệu hộp nạp trình TOP853) để nạp các câu lệnh do Bạn soạn vào bộ nhớ EEP-ROM trong ic vi điều khiển.

 

* Khi mọi chuyện đã xong thì cắm ic vi điều khiển vào board test để thử và kiểm tra lại xem ic có thực hiện đúng các ý tưởng của Bạn không? Nếu có sơ xót thì hiệu chỉnh lại.

 

Hình chụp cho thấy:

 

(1) Phần mạch điện dùng để kiểm tra ic vi điều khiển AT89C51.

(2) Board test đã ráp hoàn chỉnh, Bạn có thể tìm mua ở cửa hàng điện tử Phúc-Lan-Shop.

(3) Hình dạng hộp nạp TOP853. 

 



 

Giải thích nguyên lý vận hành của ic vi điều kiển AT89C51. Hình vẽ cho thấy, ic AT89C51 có 40 chân, công dụng của các chân như sau:


* Chân 20 nối masse. Chân 40 nối vào đường nguồn 5V. Nguồn 5V được ổn áp với ic 7805.

 

* Tụ C1 (10uF) và điện trở R9 (8.2K) dùng tạo xung Reset, cấp cho chân số 9. Khi mạch mới được cấp nguồn, ngày lúc này tụ C1 sẽ nạp điện, nó kéo chân 9 lên mức áp cao để tạo tác dụng Reset, lúc này các thanh ghi trong ic vi điều khiển sẽ được xác lập theo trạng thái khởi đầu. Khi tụ C1 nạp đầy, chân 9 trở về mức áp thấp, ic vi điều khiển sẽ bắt đầu chạy các câu lệnh có trong bộ nhớ EEP-ROM. Bạn thêm nút nhấn S1 để lúc nào cần trả chương trình về lại trạng thái đầu, thì nhấn nút S1.

 

* Trên chân số 18, 19 cho gắn thạch anh định tần, với thạch anh 12MHz, xung nhịp clock sẽ có 1MHz hay 1us. Bên cạch thạch anh gắn các tụ C2, C3  (33pF) dn2g để bù nhiệt ổn tần.

 

* Chân 29 (PSEN), 30 (ALE/PROG), 31 (/EA/Vpp) là các chân xác lập cho ic làm việc với bộ nhớ ngoài. Để chỉ định ic chỉ làm việc với bộ nhớ trong, chân số 31 cho treo lên mức áp cao.

 

* IC AT89C51 có 4 cảng (port), cảng 8 bit. Các cảng được đặt tên là p0, p1, p2, p3. Và tên của mội chân trong cảng là:

 

 

Với cảng p0 (port 0), chúng ta có 8 chân:

p0.0 (chân số 39)

p0.1 (chân số 38)

p0.2 (chân số 37)

p0.3 (chân số 36)

p0.4 (chân số 35)

p0.5 (chân số 34)

p0.6 (chân số 33)

p0.7 (chân số 32)

 

 

Với cảng p1 (port 1), chúng ta có 8 chân.

p1.0 (chân số 1)

p1.1 (chân số 2)

p1.2 (chân số 3)

p1.3 (chân số 4)

p1.4 (chân số 5)

p1.5 (chân số 6)

p1.6 (chân số 7)

p1.7 (chân số 8)

 

 

Với cảng p2 (port 2), chúng ta có 8 chân.

p2.0 (chân số 21)

p2.1 (chân số 22)

p2.2 (chân số 23)

p2.3 (chân số 24)

p2.4 (chân số 25)

p2.5 (chân số 26)

p2.6 (chân số 27)

p2.7 (chân số 28)

 

Với cảng p3 (port 3), chúng ta có 8 chân.

p0.0 (chân số 10)

p0.1 (chân số 11)

p0.2 (chân số 12)

p0.3 (chân số 13)

p0.4 (chân số 14)

p0.5 (chân số 15)

p0.6 (chân số 16)

p0.7 (chân số 17)

 

 

Bạn cần nhớ, tất cả các lệnh của Bạn khi thực hiện sẽ chỉ xuất nhập trên các chân của các cảng. Do đó, Bạn cần nhớ rõ tên của các cảng và tên của từng chân trên các cảng. Các mạch điện điều khiển sẽ cho kết nối vào các chân của các cảng này.

 

Tóm lại, phần trên chúng ta đã hiểu công dụng của từng chân của ic vi điều khiển AT89C51.

 

 

Tìm hiểu các câu lệnh dùng cho ic vi điều khiển AT89C51:

 

Với ic vi điều khiển AT89C51, chúng ta có 254 câu lệnh, các câu lệnh này chia ra làm 5 nhóm:

 

(1) Nhóm các câu lệnh liên quan đến số học. Như lệnh công (add). lLnh trừ (sub). Lệnh tăng (inc) theo bước 1, Lệnh giảm (dec) theo bước 1. Phép nhân (mul). Phép chia (div). Lệnh thập phân hóa (da).

 

(2) Nhóm các câu lệnh liên quan đến việc chuyển dời bit. Như lệnh nhập 8 bit (mov). Lệnh lấy 8 bit từ bảng (movc). Lệnh lấy 8 bit từ bộ nhớ ngoài (movx). Lệnh cất 8 bit vào ngăn xếp (push). Lệnh lấy 8 bit ra khỏi ngăn xếp (pop). Lệnh hoán chuyển 8 bit (xch), (xchd).

 

(3) Nhóm các câu lệnh liên quan đến phép logic. Như lệnh lấy phép logic And (anl). Lấy phép logic Or (orl). Lệnh lấy phép logic Ex-Or (xrl). Lệnh lấy bù (cpl). Lệnh cho quay bit qua trái (rl), quay trái có dùng cờ C (rlc). Lệnh cho bit quay qua phải (rr), quay phải có dùng cờ C (rrc). Lệnh đảo 4 bit cao thấp trong thanh ghi (swap).

 

(4) Nhóm các câu lệnh liên quan đến biến của phép toán Bool. Như lệnh đặt bit 0 (clr). Lệnh đặt bit 1 (setb). Lệnh lấy bit bù (cpl). Lệnh lấy logic And cho bit (anl). Lệnh lấy logic Or cho bit (orl). Lệnh chuyển bit vào ra cờ C (mov). Lệnh nhẩy có điều kiện theo bit (jc), (jnc), (jb), (jnb), (jbc).

 

(5) Nhóm các câu lệnh liên quan đến chức năng nhẩy. Như lệnh gọi chương trình con (call)., (lcall) Lệnh quay lại (ret), (reti). Lệnh nhẩy (ajmp), sjmp, jmp. Các lệnh nhẩy có điều kiện (jz), (jnz). Lệnh nhẩy sau khi qua phép so sánh (cjne). Lệnh trống (nop). 

 

 

Bây giờ chúng ta hãy nói về trình soạn thảo văn bản trên đó Bạn gõ vào các câu lệnh và sau đó cho chuyển đổi ra dạng mã hệ 16.

 

Trước hết Bạn tìm phần mềm biên dịch có tên là: midepacko2510.exe (có thể tìm phần mềm này ở cửa hàng Phúc-Lan-Shop, phần mềm miễm phí). Khi đã có phần mềm này Bạn kích nó để cho cài vào máy, sau khi cài xong trên màn hình của Bạn sẽ có một tiệu hình như sau:

 

Bạn click vào tiêu hình để mở ra cửa sổ soạn thảo, hình như sau:

 

 

Bạn gõ vào các câu lệnh. Như lệnh:

 

mov p2, #11111111b     ; chuyên 8 bit của cảng p2 lên mức 1, tức ở mức áp cao 5V.

call delay                         ; cho gọi chương trình con có tên nhãn là delay.

clr p2.0                            ; lệnh này cho đặt chân p2.0 về bit 0, tức ở mức áp thấp, 0V.

setb p2.0                         ; lệnh này cho đặt chân p2.0 lên bit 1, tức ở mức áp cao, 5V.

..... Bạn tiếp túc gỏ (xem hình minh họa bên dưới)

 

 

Sau khi gõ xong Bạn sẽ có một chương trình điều khiển port 2 hoàn chỉnh như sau:

 

org 0000h
star:   

    mov p2, #11111111b
    call delay
    clr p2.0
    call delay
    setb p2.0
    clr p2.1
    call delay
    setb p2.1
    clr p2.2
    call delay
    setb p2.2
    clr p2.3
    call delay
    setb p2.3
    clr p2.4
    call delay
    setb p2.4
    clr p2.5
    call delay
    setb p2.5
    clr p2.6
    call delay
    setb p2.6
    clr p2.7
    call delay
    setb p2.7
    clr p2.0
    call delay
    jmp start
delay:
    mov r7, #10
v6:   

    mov r6, #50
v5:   

    mov r5, #250
    djnz r5, $
    djnz r6, v5
    djnz r7, v6
    ret
end   

 

 

Bây giờ cho chép lại và chọn mục Build để biên dịch ra file .hex. Bạn xem hình:

 

 

 

Nhìn vào, Bạn thấy MIDE-51 báo cho biết "no erros" (nghĩa là các câu lệnh của Bạn không bị lỗi) và nó đã tạo ra file .hex. Tập tin .hex có nôi dung như sau:

 

:1000000075A0FF120045C2A0120045D2A0C2A112E5
:100010000045D2A1C2A2120045D2A2C2A31200453D
:10002000D2A3C2A4120045D2A4C2A5120045D2A5F3
:10003000C2A6120045D2A6C2A7120045D2A7C2A0EE
:1000400012004580BB7F0A7E327DFADDFEDEFADFDC
:02005000F62296
:00000001FF

 

 

Bây giờ Bạn sẽ cho nạp các mã số này vào nằm trong bộ nhớ EEP-ROM của ic vi điều khiển AT89C51.

 

 

 

Với các câu lệnh trên Bạn cho nạp vào bộ nhớ EEP-ROM của ic vi điều khiển AT89C51, khi mạch được cấp điện, 8 Led gắn trên port 2 (Bạn xem hình) sẽ lần lượt sáng lên rồi tắt, thời gian chuyển đổi lâu hay chậm tùy theo câu lệnh trong đoạn chương trình con delay.

 

Trong đoạn chương trình trên, chúng ta chỉ dùng có các câu lệnh rất đơn giản, đó là:

 

* Lệnh mov (move) nó cho chuyển các dữ liệu dạng 8 bit vào các thanh ghi. Thí dụ:

 

mov p2, #11111111b    ; lệnh cho đặt 8 chân của cổng port 2 lên mức áp cao, nghĩa là ở mức 5V.

 

* Lệnh call cho gọi chạy các chương trình con theo tên nhãn. Thí dụ:

 

call delay   ; cho gọi chạy một chường trình con có tên nhãn là delay. Khi gặp câu lệnh ret (return) sẽ quay lại.

 

* Lệnh setb (set bit), đặt chỉ định lên bit 1. Thí dụ:

 

setb p1.0    ; nó sẽ đặt chân p1.0 lên bit 1, nghĩa là lên mức volt cao, 5V.

 

* Lệnh clr (clear bit), đặt chỉ định xuống bit 0, nghĩa là ở mức volt thấp, 0V.

 

clr p1.0     ; nó sẽ đặt chân p1.0 xuống bit 0, nghĩa là xuống mức volt thấp, 0V.

 

* Lệnh jmp (jump), là lệnh nhẩy không diều kiện. Nó sẽ nhẩy đến tên nhãn đã chỉ định trong câu lệnh. Thí dụ:

 

jmp start   ; nhẩy đến vị trí có tên nhãn là start để chạy câu lệnh tại đây.

 

* Lệnh djnz (decrease jump no zero), lệnh nhảy có điều điện, mỗi lần giảm theo bước -1, nếu chưa bằng không thì nhẩy theo tên nhãn và nều đã bằng kh06ng thì đi xuống thực hiện câu lệnh kế tiếp. Thí dụ:

 

djnz r5, $  ; nếu trị trong thanh ghi r5 chưa bằng không thì tiếp tục cho giảm trị trong đó theo bước -1.

                  ; Nếu bằng 0 thì xuống thực hiện dòng lệnh kế tiếp.

 

* Lệnh ret (return), lệnh này cho nhẩy về thực hiện câu lệnh sau lệnh call.

 

 

 

Bây giờ Chúng ta hãy tìm hiểu đến hộp nạp TOP853

 

Hình chụp cho thấy hộp nạp ROM TOP853 cho kết nối với máy tính qua cổng USB. Trên hộp là bộ chân cắm dùng cho nhiều dạng ic. Mỗi dạng ic đều có hình chỉ cách gắn ic. Trên hộp có 2 Led chỉ thị.

 

* Led chỉ thị màu đỏ cho thấy board đã lấy được nguồn nuồi tử lỗ cắm USC.

* Led chỉ thị màu xanh cho biết là trình đã kết nối được với phần mềm cài đặt trên máy tính.
 

 

 

Để dùng hộp nạp này, Bạn cần có phần mềm của nó. Khi Bạn mua hộp nạp, người ta đã cho phần mềm nạp ROM của TOP853. Sau khi cài đặt phần mềm này trên máy tính, Bạn có thể kích mở nó sau khi đã cắm hộp nạp vào cổng USB. Trình tự làm như sau:

 

Bước 1: Trước hết Bạn cắm Hộp nạp vào, Led đỏ sẽ sáng và hãy chờ một lúc khi nghe tiếng tút  nghĩa là máy đã nhận thiết bị vừa cắm vào.

 

Bước 2: Bạn kích mở chương trình Topwin và trên màn hình hiện ra cửa sổ như hình sau:

 

Cửa sổ của trình Topwin.exe, Bạn nên chọn dạng menu chữ Anh. Các mã lệnh trống đều là FF.

 

 

Chọn File và Open cho mở file .hex mà Bạn đã tạo ra trong giai đoạn trước.

 

 

File .hex đã được mở. Bây giờ Bạn chọn mục nhận dạng ic. Nếu ic là AT89C51, Bạn chọn ic này trong cửa sổ TOP853.

 

 Khi mọi chọn định đã xong, Bạn nhấn nút Go để bắt đầu nạp các mã lệnh vào bộ nhớ EEP-ROM.

 

 

Trên màn hình hiện ra vạch báo thời trình đang nạp.

.

 

 Khi đã nạp xong Bạn có câu thông báo như hình sau:

 

 

 Sau đây là các hình chụp minh họa công việc Bạn sẽ làm đổi với các ic vi điều khiển.

 

Board Test và board ứng dụng dùng cho loại ic vi điều khiển AT89C1051, AT89C2051, AT89C4051.

 

 Hộp nạp gắn với máy tính (ở đây tôi dùng máy Laptop) qua cổng USB.

 

 

 Mẫu nhiều board Test và board ứng dụng có bán ở cửa hàng điện tử Phúc-Lan-Shop.

 

 

 

Phụ lục: Liệt kê tên các ic mà hộp TOP853 có thể  nạp được.

 

Hộp sản phẩm. Hộp nạp TOP853

 

Bộ chân cắm, hình hướng dẫn cắm các chân khác

 

Lỗ cắm dây, dây cắm vào máy tính qua cổng USB. Hộp dùng nguồn 5V của USB.

 

Hộp nạp và các phụ kiện, sách hướng dẫn, đĩa chứa phần mềm và dây cắm.

 

 

Tên các ic có thể dùng hộp TOP853 để nạp các mã lệnh vào bộ nhớ.

 

____EPROM-???
2716-12.7V, 2716-21V, 2716-25V, 2732-12.7V, 2732-21V, 2732-25V, 2764-12.7V, 27C64-12.7V,
2764-21V, 2764-25V, 27128-12.7V,P27, 27C128-12.7V,P27, 27128-21V, 27256-12.7V,P27,
27C256-12.7V,P27, 27512-12.7V,P27, 27C512-12.7V,P27, 27513-12.7V,P27, 27C513-12.7V,P27,
27C010-12.7V,P27, 27C020-12.7V,P27, 27C040-12.7V,P27, 27C080-12.7V,P27, 27C801-12.7V,
____EPROM-AMD
Am2716-12.7V,P27, Am2716-21V, Am2716-25V, Am2732-12.7V,P27, Am2732-21V, Am2732-25V,
Am2764-21V, Am2764A-12.5V,P27, Am27C64-12.5V,P27, Am2128-21V, Am27128A-12.5V, Am27C128-12.7V,P27,
Am27256HV-21V, Am27C256-12.75V, Am27C256P-12.75V, Am27H256-12.75V, Am27512-12.75V,
Am27512/L-12.75V, Am27C010-12.75V, Am27H010-12.75V, Am27HB010-12.75V, Am27C020-12.75V,
Am27C040-12.75V, Am27C080-12.7V,
____EPROM-ATMEL
AT2716-12.7V,P27, AT2716-21V, AT2716-25V, AT2732-12.7V,P27, AT2732-21V, AT2732-25V,
AT27HC64-12.7V, AT27HC64L-12.7V, AT27C128-12.7V, AT27C256-12.7V, AT27HC256-12.7V,
AT27/HC256-12.7V, AT27C512-12.7V, AT27C512R-12.7V, AT27C513-12.7V, AT27C513R-12.7V,
AT27C010/L-12.7V, AT27C011-12.7V, AT27C040-12.7V, AT27C080-12.7V,
____EPROM-CATALYST
CAT2764A-12.7V, CAT27128A-12.7V, CAT27C128-12.7V,P27, CAT27C256-12.7V, CAT27512-12.7V,
CAT27C010-12.7V, CAT27C210-12.7V,
____EPROM-FUJITSU
MBM2716-12.7V,P27, MBM2716-21V, MBM2716-25V, MBM2732-12.7V,P27, MBM2732-21V, MBM2732-25V,
MBM2764-21V, MBM27C64-21V, MBM27128-21V, MBM27C128-21V, MBM27256-12.7V, MBM27C256A-12.7V,
MBM27C512-12.7V, MBM27C1000-12.7V, MBM27C1001-12.7V, MBM27C4001-12.7V, MBM27C080-12.7V,
____EPROM-GENERAL
2716-12.7V,P27, 2716-21V, 2716-25V, 2732-12.7V,P27, 2732-21V, 2732-25V, 2764-21V,
27C64-21V, 2764A-12.7V, 27C6A-12.7V, 27128-21V, 27128A-12.7V, 27C128-12.7V,P27, 27256,
27C256, 27256HV-21V, 27512, 27C512, 27512HV-21V, 27513,P27, 27C513,P27, 27010, 27C010,P27,
27011, 27C011,P27, 27101,P27, 27C101,P27, 27C020,P27, 27C040,P27, 27C080,P27,
____EPROM-HITAVHI
HN27C64-21V, HN27128AG-12.7V, HN27128P-21V, HN27/C256,P27, HN27/C512,P27, HN27C101,P27,
HN27C301,P27,
____EPROM-HYUNDAI
27C64-12.7V, 27C128-12.7V, 27C256-12.7V, 27C512,P27, 27C010,P27, 27C020,P27,
____EPROM-ICT
27CX256,P27, 27CX128,P27, 27CX256,P27, 27CX512,P27, 27CX010,P27, 27CX020,P27,
____EPROM-INTEL
i2716-12.7V,P27, i2716-21V, i2716-25V, i2732-12.7V,P27, i2732-21V, i2732-25V, i2764-21V,
i27C64-12.7V, i2764A-12.7V, i87C64-12.7V, i27128-21V, i27A128-12.7V, i27C128-12.7V,
i27C256-12.7V, i87C256-12.7V, i27C512,P27, i27C010,P27, i27010,P27, i27010A,P27,
i27020,P27, i27C040,P27, i27C080,P27,
____EPROM-MATSUSHITA
27C256,P27, 27C128,P27, 27C256,P27, 27C512,P27, 27C010,P27, 27C020,P27,
____EPROM-MICROCHIP
27C64-12.7V, 27C128-12.7V, 27HC256,P27, 27C512,P27, 27513,P27, 27C513,P27, 27C010,P27,
27C020,P27,
____EPROM-MITSUBISHI
M5L2764-21V,P27, M5L27C128-12.7V, M5M27128/K-21V, M5M27K-12.7V, M5MC256-12.7V, M5M27C512,P27,
M5M27K512,P27, M5M27C100,P27, M5M27C101,P27, M5M27C102,P27, M5M27C201,P27, M5M27C401,P27,
____EPROM-MXIC
MX2716-12.7V,P27, MX2716-21V, MX2716-25V, MX2732-12.7V,P27, MX2732-21V, MX2732-25V,
MX27C256-12.7V, MX27C512-12.7V, MX27C1000-12.7V,
____EPROM-NEC
D2716-12.7V,P27, D2716-21V, D2716-25V, D2732-12.7V,P27, D2732-21V, D2732-25V, D2764-21V,
D27C64-12.7V, D27128-21V, D27/C256-21V, D27C256A-12.7V, D27C512,P27, D27C1000,P27,
D27C1000A,P27, D27C1001,P27, D27C1001A,P27, D27C2001,P27, D27C4001,P27,
____EPROM-NS
NM2716-12.7V,P27, NM2716-21V,P27, NM2716-25V, NM2732-12.7V,P27, NM2732-21V, NM2732-25V,
NM27LC64-12.7V, NM27C256-12.7V, NM27LC256-12.7V, NMC87C257-12.7V, NM27LC512,P27,
NM27LV512,P27, NM27P512,P27, NMC27C64,P27, NM27C128/B-12.7V, NMC27C128/B-12.7V, NMC27CP128-12.7V,
NMC27C256-12.7V, NMC27C256B-12.7V, NM27C512,P27, NMC27C512,P27, NMC27C512A,P27, NMC27C010,P27,
NMC27C020,P27,
____EPROM-OKI
MSM2716-12.7V,P27, MSM2716-21V, MSM2716-25V, MSM2732-12.7V,P27, MSM2732-21V, MSM2732-25V,
MSM2764A-12.7V, MSM2764AS-21V, MSM27128A-12.7V, MSM27128AS-21V, MSM27256AS-12.7V,
MSM27512AS,P27, MSM271000,P27,
____EPROM-RICOH
27C64-21V, 27C256-12.7V,
____EPROM-SAMSUNG
KM23C4100,P27,
____EPROM-SEEQ
DQ2764-21V,P27, DQ27128-21V, DQ27C256-12.7V,
____EPROM-SGS_THOMSON
M27128A-12.7V, M27256,P27, M27CC512,P27, M27C1000,P27, M27C1001,P27, M27C2001,P27,
M27C4001,P27,
____EPROM-SIGNETICS
27C64A,P27, 27C128,P27, 27C512,P27, 27C210,P27,
____EPROM-SMOS
27C64H,P27, 27128H,P27, 27C256H,P27,
____EPROM-SONY
CXK27C256,P27, CXK27C512,P27,
____EPROM-TI
TMS2564-25V,P27, TMS2764-21V,P27, TMS27C64-12.7V, TMS27PC64-12.7V, TMS27128-21V,
TMS27C128-12.7V, TMS27CP128-12.7V, TMS27C256,P27, TMS27PC256,P27, TMS87257,P27, TMS27C512,P27,
TMS27CP512,P27, TMS27C010,P27, TMS27PC010,P27, TMS27C020,P27, TMS27PC020,P27, TMS27C040,P27,
TMS27PC040,P27,
____EPROM-TOSHIBA
TMM2716-25V, TMM2732-21V, TMM2764-21V, TMM2764A-12.7V, TMM27128-21V, TMM27128A,P27,
TMM27256A,P27, TMM27256AD,P27, TMM27512,P27, TC541000,P27, TC541001,P27, TC571000,P27,
TC571001,P27, TC532000,P27, TC572000,P27, TC534000,P27, TC574000,P27,
____EPROM-VLSI
VT2716-25V,P27, VT2732-21V,P27, VT27C64,P27, VT27C128,P27, VT27C256,P27, VT27C512,P27,
____EPROM-WSI
WS2716-25V, WS2732-21V, WS27C512F,P27, WS27C64F,P27, WS57C64F,P27, WS27C128F,P27,
WS57C128F,P27, WS57C128FB,P27, WS27C256F,P27, WS27C256L,P27, WS57C256F,P27, WS57C256FB,P27,
WS27C512L,P27, WS27C010F,P27, WS27C010L,P27, WS57C65,P27, WS57C257,P27, WS57C210F,
WS57C210L,
____EEPROM-AMD
AM29C257, AM28F256, AM28F512, AM28F010/A, AM28F020/A, AM29F256, AM29F512, AM29F010,
AM29F020, AM29F040, AM29F001, AM29F001, AM29F002, AM29F002, AM29F004, AM29F004,
____EEPROM-MACRONIX
MX28F1000, MX28F2000, MX29F010, MX29F020, MX29F040, MX29F001T/B, MX29F002T/B, MX29F004T/B,
____EEPROM-ATMEL
AT2816, AT2816A, AT28C16, AT2817A, AT28C17, AT2864A, AT28C64, AT28HC64, AT28C64X,
AT28C64L, AT28PC64, AT28C64B, AT28HC64B, AT28C256, AT28C257, AT28C512, AT28C010,
AT28C020, AT28C040, AT28C040A, AT28F256, AT28F257, AT28F512, AT28F010, AT28F020,
AT28MC010, AT28C010, AT29C256, AT29C257, AT29C512, AT29C010, AT29C010A, AT29C020,
AT29C040, AT29C040A, AT49F010, AT49F020, AT49F040, AT49F001, AT49F002, AT49F004,
____EEPROM-ACTRANS
AC39LV512, AC39LV010, AC39LV020, AC39LV040,
____EEPROM-WINBOND
W27E257, W27E512, W27E010, W27E020, W27E040, W27C257, W27C512, W27C010, W27C020,
W27C040, W27F257, W27F512, W27F010, W27F020, W27F040, W28F256, W28F257, W28F512,
W28F010, W28F020, W29EE010, W29EE011, W29EE012, W29C010, W29C020, W29C040, W49f001U,
W49f002U,
____EEPROM-CATALYST
CAT2816, CAT2816A, CAT28C16, CAT2817A, CAT28C17, CAT2864A, CAT28C64, CAT28HC64, CAT28C256,
CAT28F512/I, CAT28F512V5/I, CAT28F010/I, CAT28F010V5/I, CAT28F020/I,
____EEPROM-DALLAS
DS1220Y, DS1220AB, DS1220AD, DS1225AB, DS1225AD, DS1225D, DS1225DE, DS1225Y, DS1230Y,
DS1230AB, DS1245Y, DS12449, DS1250Y,
____EEPROM-EXEL
2816, 2816A, 28C16, 2817A, 28C17, 2864A, 28C64, 28HC64, 28C256,
____EEPROM-FUJITSU
2816, 2816A, 28C16, 2817A, 28C17, 2864A, 28C64, 28HC64, 28F256, 28F512, 28F010/A,
28F020/A, 29F010, 29F020, 29F040, 29F001T/B, 29F002T/B, 29F004T/B,
____EEPROM-HITACHI
HN58C65, HN58C66, HN58C256, HN58C256A, HN58C257, HN58C1001,
____EEPROM-INTEL
i2816, i2816A, i28C16, i2817A, i28C17, i2864A, i28C64, i28HC64, i28F256A, i28F256,
i28F512, i28F010, i28F020, i28F040, i28F001BX-T, i28F001BX-B, i28F002BX-T, i28F002BX-B,
i28F004BX-T, i28F004BX-B, i28F008BX-T, i28F008BX-B, i28F200BX-T, i28F200BX-B, i28F400BX-T,
i28F400BX-B, i28F800BX-T, i28F800BX-B,
____EEPROM-ISSI
IS28F010, IS28F020,
____EEPROM-MICROCHIP
2816, 2816A, 28C16, 2817A, 28C17, 2864A, 28C64, 28HC64,
____EEPROM-MITSUBISHI
2816, 2816A, 28C16, 2817A, 28C17, 2864A, 28C64, 28HC64, M5M28F101P, M5M28F102P, M5M28C64A,
____EEPROM-NEC
2816, 2816A, 28C16, 2817A, 28C17, 2864A, 28C64, 28HC64, 28C256,
____EEPROM-OKI
2816, 2816A, 28C16, 2817A, 28C17, 2864A, 28C64, 28HC64,
____EEPROM-SAMSUNG
2816, 2816A, 28C16, 2817A, 28C17, 2864A, 28C64, 28HC64,
____EEPROM-SEEQ
2816, 2816A, 28C16, 2817A, 28C17, 2864A, 28C64, 28HC64, 28C256/A, 28C010,
____EEPROM-SGS-THOMSON
GS28F256, M28F256A, M28F512, M28F101, M28F102, M28F1001, M28F201,
____EEPROM-SST
SST27SF256, SST27SF512, SST27SF010, SST27SF020, SST2816, SST2816A, SST28C16, SST2817A,
SST28C17, SST2864A, SST28C64, SST28HC64, SST28C256/A, SST29EE512, SST29EE010, SST29EE020,
SST29EE040, SST39SF512, SST39SF010, SST39SF020, SST39SF040,
____EEPROM-TI
TMS29F256, TMS29F258, TMS29F259, TMS29F010,
____EEPROM-TOSHIBA
TC58257AP, TC58257AP-LV, TC58F1001P,
____EEPROM-VLSI
2816, 2816A, 28C16, 2817A, 28C17, 2864A, 28C64, 28HC64, 28C256/A, 29C010,
____EEPROM-MOSEL
V29C51000T, V29C51001T, V29C51002T, V29C51004T, F29C51000T, F29C51001T, F29C51002T,
F29C51004T,
____EEPROM-XICOR
X2816, X2816A, X2816B, X28C16, X28C16A, X28C16B, X2817A, X28C17, X2864A, X28C64,
X28HC64, X28C256/A, X28C256, X28C256I, X28HC256, X28TC256, X28VC256, X28C010,
____EEPROM-LINKSMART
LST28001, LST28002, LST28004,
____MPU-AMD
87C51, 87C521, 87C541,
____MPU-ATMEL
AT89C51, AT89LV51, AT89C52, AT89LV52, AT89C55, AT89S51, AT89LS51, AT89S52, AT89LS52,
AT89C55WD, AT89C51RC, AT89C1051, AT89LV1051, AT89C2051, AT89LV2051, AT89C4051, AT89LV4051,
AT89S8252, AT89LS8252, AT89S8252, AT89LS8252, AT89S53, AT89LS53, AT80F51, AT80F52,
AT87F51, AT87F52, AT90S1200, AT90S2313, AT90S4414, AT90LS4414, AT90S8515, AT90LS8515,
AT90S4434, AT90S8535, AT90LS8535, AT90S4434, AT90LS4434,
____MPU-SST
SST89C54, SST89C58, SST89F54, SST89F58, SST89E554RC, SST89E564RD,
____MPU-STC
STC89C58RD, STC89C516RD,
____MPU-SYNCMOS
SM2952, SM2958, SM2964, SM2965, SM2964as32K, SM2964as16K, SM2964as8K, SM2964as4K,
SM8951A, SM8952A, SM8954C, SM8958C, SM89516, SM89516C, SM89516L, SM8954A, SM8958A,
SM89516A, SSU7301, SM7908, SM79108, SM7964, SM79164, SM5964, SM59264,
____MPU-MOSELVITELIC
MSU2954, MSU2958, MSU2964, MSU2964as32K, MSU2964as16K, MSU2964as8K, MSU2964as4K,
____MPU-LG
GMS97C51, GMS97C52, GMS97C54, GMS97C58, GMS97C1051, GMS97C2051,
____MPU-INTEL
i87C51, i87C52, i87C54, i87C58, i87C51FA, i87C51FB, i87C51FC, i87LC51FA, i87LC51FB,
i87LC51FC, i87C51RA+, i87C51RB+, i87C51RC+, i87C51RD+, i87LC51RA+, i87LC51RB+, i87LC51RC+,
i87LC51RD+,
____MPU-PHILIPS
P87C51, P87C52, P87C54, P87C58, P87C51X2, P87C52X2, P87C54X2, P87C58X2, P87C51FA,
P87C51FB, P87C51FC, P87LC51FA, P87LC51FB, P87LC51FC, P87C51RA+, P87C51RB+, P87C51RC+,
P87C51RD+, P87LC51RA+, P87LC51RB+, P87LC51RC+, P87LC51RD+, P87C591, P89C51Uxxx, P89C52Uxxx,
P89C54Uxxx, P89C58Uxxx, P89C51Bx, P89C52Bx, P89C54Bx, P89C58Bx, P89C51X2, P89C52X2,
P89C54X2, P89C58X2, P89C51RA+, P89C51RB+, P89C51RC+, P89C51RD+, P89C51RA2Hxx, P89C51RB2Hxx,
P89C51RC2Hxx, P89C51RD2Hxx, P89C51RA2B, P89C51RB2B, P89C51RC2B, P89C51RD2B, P89C51RA2F,
P89C51RB2F, P89C51RC2F, P89C51RD2F, P89C660, P89C662, P89C664, P89C668, P87LPC759,
P87LPC760, P87LPC761, P87LPC762, P87LPC764, P87LPC767, P87LPC768, P87LPC769,
____MPU-WINBOND
W78E51, W78E51B, W78E52, W78E52B, W78E54, W78E54B, W78E58, W78E58B, W78LE58, W78E516B,
W78LE516, W78LE51, W78LE52, W78LE54, W77E54, W77E58, W77LE58,
____MPU-VERSACHIP
V87C54, V87C58,
____Serial-???
93C46, 93C56, 93C66, 93C57, 93C86, 93C46, 93C56, 93C66, 93C76, 93C86, 24C01A, 24C02,
24C04, 24C08, 24C16, 24C32, 24C64, 24C128, 24C256, 24C512,
____Serial-AKM
AK93C46, AK93C56, AK93C66,
____Serial-ATMEL
AT24C01, AT24C02, AT24C04, AT24C08, AT24C16, AT24C32, AT24C64, AT24C128, AT24C256,
AT24C512, AT93C46, AT93C56, AT93C66, AT93C86, AT93C46, AT93C56, AT93C66, AT93C76,
AT93C86,
____Serial-CATALYST
93C46, 93C46A, 93C46H, 93C46I,
____Serial-EXEL
XL93C46, XL93C56, XL93C66, XL93CS46, X93C86,
____Serial-HYUNDAI
HY93C46, HY93C46,
____Serial-ICT
93C46, 93C46A, 93CX46, 93C56, 93CX56, 93C66, 93CX66,
____Serial-ISSI
93C46/-3, 93C56/-3, 93C66,
____Serial-MICROCHIP
24C01A, 24LC01, 24C02A, 24LC02, 24C04A, 24LC04, 24LC16, 24C16, 24C32, 24C64, 24C128,
24C256, 24C512, 59C11, 93C46, 93C56, 93LC56, 93C66, 93LC66, 93C86,
____Serial-NS
NMC9346, NMC93C46, NMC93CS46, NMC93C56, NMC93CS56, NMC93C66, NMC93CS66, NM59C11,
NM24C02/L, NM24C04/L, NM24C08, NM24C16,
____Serial-SAMSUNG
KM93C46, KM93C46V, KM93C56, KM93CS56, KM93C57, KM93C66, KM93CS66, KM93C67,
____Serial-ST
24C01, 24C02A, ST24C04, ST24C08, ST24C16, ST93C46A, ST93C56, ST93C66, ST93C86,
____Serial-SGS-THOMSON
ST24C01, ST24C02A, ST24C04, ST24C08, ST24C16, ST93C46A, ST93C56, ST93C66, ST93C86,
____Serial-XICOR
X24C01, X24C01I, X24C01A, X2402, X2402I, X24C02, X24C02I, X2404, X2404I, X24C04,
X24C04I, X24C16, X24C16I, X93C86,
____PLD-???
16V8, 16V8A, 16V8B, 20V8, 20V8A, 20V8B,
____PLD-ATMEL
ATF16V8, ATF16V8B, ATF16V8BL, ATF20V8, ATF20V8B, ATF20V8BL, ATF20V8BQL,
____PLD-LATTICE
GAL16V8, GAL16V8A, GAL16V8B, GAL16V8C, GAL16V8D, GAL20V8, GAL20V8A, GAL20V8B,
____PLD-NS
GAL16V8, GAL16V8A, GAL20V8, GAL20V8A, GAL20V8,
____PLD-SGS/THOMSON
GAL16V8, GAL16V8A, GAL16V8AS, GAL16V8S, GAL20V8, GAL20V8A, GAL20V8AS, GAL20V8S, GAL22V10,
____PLD-VLSI
VP16V8, VP20V8,
____RAM-STAND
6116, 6264, 62256, 62512, 628128, 628256, 628512, 2464, 24256, 24512, 24010, 24020,
24040,
____RAM-WINBOND
W2465, W24128, W24257A, W24257AC, W24M257, W24512A, W24M512, W24M512A, W24M1024,
W24010, W24020, W24040,
____RAM-INTEL
6116, 6264, 62256, 62512, 628128, 628256, 628512,
____RAM-DALLAS
DS1220Y, DS1220AB, DS1220AD, DS1225AB, DS1225AD, DS1225D, DS1225DE, DS1225Y, DS1230Y,
DS1230AB, DS1245Y, DS12449, DS1250Y,
 

 

Tóm lại, hộp nạp TOP853, các phần mềm có liên quan và các board test và board ứng dụng, cũng như phần hỗ trợ hướng dẫn Bạn thao tác, Bạn đều có thể tìm thấy ở cửa hàng Phúc Lan Shop.

 

 

 

 

Qua phần trình bày trên, chúng tôi mong Bạn đã hiểu cách dùng loại ic vi điều khiển để dùng nó chấp hành các mệnh lệnh do Bạn soạn ra, nó sẽ luôn trung thành với các câu lệnh mà Bạn đã "cấy" vào bộ nhớ của nó, nếu khi làm thực hành, Bạn gặp trở ngại gì hãy liên lạc với chúng tôi để được góp ý.

 

(1) Bạn có thể liên lạc trực thoại với chúng tôi, dùng phần mềm miễn phí Skype:

Skype name của chúng tôi là: wangqiyun1946,

 

(2) hay e-mail trực tiếp về Vương Khánh Hưng:

dtth_vuongkhanhhung@yahoo.com

 

(3) hay, qua mục "Liên hệ" của trang Web Phúc-Lan-Shop:  

phuclanshop.com

 
 

Người soạn, giáo viên dạy nghề: Vương Khánh Hưng.


Vui lòng để lại bình luận
  • online support profile

    vivian.wang.yun

    Kinh doanh linh kiện và thiết bị ngành điện tử và điều khiển điện
Top